Thư viện huyện Cam Lâm
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HUỆ NĂNG
     Lục tổ đàn kinh : Lời thiền từ cuộc sống / Huệ Năng ; Thích Minh Nghiêm soạn dịch .- H. : Thời đại , 2010 .- 205tr. : minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Tổng quan về Đàn kinh và Phật giáo Trung Hoa. Một số vấn đề về Thiền tông và lý luận hạt nhân của Thiền tông. Trình bày về nhân quả trần duyên. Hướng dẫn đàn kinh sám hối và quy y chuẩn bị trước khi tiến vào cảnh giới đốn ngộ. Giới thiệu về thức tự tính. Hướng dẫn rèn luyện tịnh độ trong tâm
/ 72000đ

  1. Đạo Phật.  2. Thiền phái.  3. {Trung Quốc}
   I. Thích Minh Nghiêm.
   294.3 L506T 2010
    ĐKCB: NL.000177 (Sẵn sàng)  
2. Đại thủ ấn : Chứng đắc Tây Tạng mật pháp viên mãn thân tâm / Thích Minh Nghiêm soạn dịch .- H. : Thời đại , 2010 .- 171tr. : minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Trình bày về phân loại và nguồn gốc của Đại thủ ấn - giáo pháp của Kim cương thừa, được truyền dạy trong tông phái Ca Nhĩ Cư của Tây Tạng. Một số kiến thức về ngũ uẩn, nghiệp, tam thế Phật... Hướng dẫn chuẩn bị tư lương trước khi tu pháp. Tứ du già Đại thủ ấn. Đại thủ ấn ngũ chi viên mãn đạo Na lạc lục thành tựu pháp. Hợp tu pháp và vấn đề thường đối trị thường gặp của đại thủ ấn
/ 62000đ

  1. Đạo Phật.  2. Giáo lí.  3. {Trung Quốc}  4. {Tây Tạng}
   I. Thích Minh Nghiêm.
   294.3 Đ103TH 2010
    ĐKCB: NL.000176 (Sẵn sàng)  
3. DOÃN CHÍNH
     Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc / Doãn Chính chủ biên; Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa... .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Chính trị quốc gia , 2004 .- 717tr ; 22cm
   Thư mục: tr.710-714
  Tóm tắt: Trình bày khá đầy đủ và chi tiết về lịch sử triết học Trung Quốc từ thế kỷ XVII trước công nguyên đến những năm đầu của thế kỷ XX. Trong đó bao gồm tư tưởng triết học thời Ân Thương - Tây Chu; thời Xuân thu - chiến quốc; thời Lưỡng Hán; Nguỵ - Tấn; Thời Nam - Bắc Triều; Tuỳ - Đường, Tống - Nguyên; Minh -Thanh và Trung Quốc thời Cận đại
/ 64500đ

  1. Lịch sử.  2. triết học.  3. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Thế Nghĩa....   II. Trương Văn Chung.
   181 Đ103C 2004
    ĐKCB: NL.000182 (Sẵn sàng)  
4. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 951tr. : ảnh, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr. 968-950
  Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận hiện đại
/ 160000đ

  1. Triết học.  2. {Trung Quốc}  3. [Từ điển]
   181.003 T550Đ 2010
    ĐKCB: NL.000180 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.000181 (Sẵn sàng)  
5. LẬP QUẦN BIÊN TRƯỚC
     Quyền tự chủ thông tin / Lập Quần Biên Trước .- H. : Thông tin và truyền thông; , 2010 .- 346tr. : ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 273-343
  Tóm tắt: Giải thích khái niệm quyền tự chủ trong công nghệ phần mềm và những rủi ro khi bị lệ thuộc về công nghệ. Trình bày quá trình đấu tranh của Trung Quốc chống lại việc OOXML (ngôn ngữ đánh dấu mở rộng văn bản mở) trở thành tiêu chuẩn định dạng văn bản quốc tế, những khó khăn của Trung Quốc trong quá trình xây dựng và triển khai các tiêu chuẩn của mình

  1. Phần mềm máy tính.  2. Công nghệ thông tin.  3. Quyền tự chủ.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Thanh Hải.
   004 QU527T 2010
    ĐKCB: NL.000015 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.000016 (Sẵn sàng)  
6. CHÂU, ÚY HOA
     Truyền thông số và chuyển đổi mô hình xuất bản : Sách tham khảo / Châu Úy Hoa .- H.: : Chính trị quốc gia sự thật; , 2017 .- 670tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu sự tương tác giữa công nghệ và xuất bản. Ảnh hưởng của sự thay đổi trong phương thức đọc của con người đối với chuyển đổi mô hình xuất bản. Ảnh hưởng của truyền thông số tới phương tiện xuất bản và quy trình xuất bản. Khảo sát ba vấn đề chủ yếu gây trở ngại đối với ngành xuất bản trong quá trình chuyển đổi theo hướng số hóa – những thay đổi về quản lý, doanh thu, bảo hộ quyền tác giả. Nêu lên thực trạng, vấn đề tồn tại và đối sách của ngành xuất bản số thành phố Bắc Kinh. Phân tích sơ lược các yếu tố kéo chậm sự phát triển của xuất bản số tại Trung Quốc và đưa ra giải pháp tương ứng.
   ISBN: 9786045731383

  1. Truyền thông số.  2. Xuất bản.  3. {Trung Quốc}  4. [Sách tham khảo]
   I. Thanh Huyền.   II. Thúy Lan.
   070.5 TR527TH 2017
    ĐKCB: NL.000005 (Sẵn sàng)  
7. Nguyễn Ái Quốc ở Quảng Châu (1924 - 1927) / B.s.: Song Thành (ch.b.), Phạm Hồng Chương, Lê Văn Tích... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 240tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh và các lãnh tụ của Đảng
   Phụ lục: tr. 187-231. - Thư mục: tr. 232-234
  Tóm tắt: Ảnh hưởng của Cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười Nga đối với phong trào cách mạng các nước phương Đông. Giới thiệu những hoạt động phong phú và cống hiến nhiều mặt của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam và Trung Quốc những năm 1924-1927
   ISBN: 9786045738702

  1. Hồ Chí Minh.  2. Lịch sử.  3. Hoạt động cách mạng.  4. 1924-1927.  5. {Quảng Châu}  6. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Văn Khoan.   II. Song Thành.   III. Phạm Hồng Chương.   IV. Lê Văn Tích.   V. Ngô Văn Tuyển.
   959.703092 NG527A 2018
    ĐKCB: NL.001434 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN ĐÌNH THIÊN
     Quan hệ thương mại và đầu tư của Việt Nam với Trung Quốc : Sách chuyên khảo / Trần Đình Thiên (ch.b.), Phạm Bích Ngọc, Trần Văn Thọ... .- H. : Khoa học xã hội , 2016 .- 371tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Kinh tế Việt Nam
   Thư mục: tr. 363-371
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chiến lược và chính sách kinh tế đối ngoại của Việt Nam và Trung Quốc. Quan hệ thương mại Việt Nam - Trung Quốc và thu hút đầu tư trực tiếp từ Trung Quốc vào Việt Nam trong thời gian vừa qua. Một số vấn đề về quản lý quan hệ kinh tế đối ngoại của Việt Nam với Trung Quốc
   ISBN: 9786049448935

  1. Đầu tư.  2. Quan hệ thương mại.  3. {Trung Quốc}  4. {Việt Nam}  5. [Sách chuyên khảo]
   I. Trần Đình Thiên.   II. Phạm Sỹ An.   III. Phạm Bích Ngọc.   IV. Trần Văn Thọ.   V. Nguyễn Chiến Thắng.
   382.09597051 QU105H 2016
    ĐKCB: NL.000870 (Sẵn sàng)  
9. Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung : Sách chuyên khảo / Trần Hồng Hạnh (ch.b.), Nguyễn Văn Minh, Bùi Thị Bích Lan... .- H. : Khoa học xã hội , 2018 .- 415tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 397-415
  Tóm tắt: Cơ sở lý luận và nghiên cứu về sinh kế. Nêu thực trạng phát triển kinh tế - xã hội, sinh kế truyền thống và những thay đổi về sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung. Phân tích các nguyên nhân cũng như những ảnh hưởng của chuyển đổi sinh kế đến sự phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng ở vùng biên giới Việt - Trung và một số vấn đề đặt ra
   ISBN: 9786049564673

  1. Biến giới.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Trung Quốc}  4. {Việt Nam}  5. [Sách chuyên khảo]  6. |Sinh kế|
   I. Phạm Thị Thu Hà.   II. Bùi Thị Bích Lan.   III. Nguyễn Văn Minh.   IV. Trần Hồng Hạnh.   V. Trần Hồng Thu.
   338.90089009597 CH527Đ 2018
    ĐKCB: NL.001152 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM KHANG
     Tìm hiểu văn hoá Trung Hoa / B.s.: Phạm Khang, Lê Minh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 299tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
   Thư mục: tr. 296
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Trung Quốc, lịch sử tư tưởng và tôn giáo, lịch sử văn hoá cổ trung đại và các tác phẩm có ảnh hưởng tới văn hoá; lịch sử, văn học, nghệ thuật; khoa học kỹ thuật; văn hoá giáo dục...
/ 48000đ

  1. Văn hoá.  2. {Trung Quốc}
   I. Lê Minh.
   306.0951 T310H 2011
    ĐKCB: NL.001041 (Sẵn sàng)  
11. Hội thảo lý luận giữa Đảng Cộng sản Trung Quốc và Đảng Cộng sản Việt Nam : Chủ nghĩa xã hội và kinh tế thị trường - kinh nghiệm của Trung Quốc, kinh nghiệm của Việt Nam. Bắc Kinh, ngày 8-9 tháng10 năm 2003 / Vương Gia Thuỵ, Lê Hữu Nghĩa, Lưu Vân Sơn... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 290tr., 4 tờ ảnh ; 22cm
  Tóm tắt: Khẳng định tính khách quan, nhu cầu tất yếu và thành tựu to lớn đã đạt được trong việc xây dựng chủ nghĩa xã hội và phát triển kinh tế thị trường phù hợp với điều kiện của mỗi nước trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam và Trung Quốc
/ 37500đ

  1. Chủ nghĩa xã hội.  2. Kinh tế thị trường.  3. {Trung Quốc}  4. {Việt Nam}  5. [Hội thảo]
   I. Vương Gia Thuỵ.   II. Hàn Bảo Giang.   III. Nguyễn Phú Trọng.   IV. Lưu Vân Sơn.   V. Lê Hữu Nghĩa.
   335 H452TH 2003
    ĐKCB: NL.000776 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ HIỂU BA
     Đột phá kinh tế ở Trung Quốc (1978-2008) / Ngô Hiểu Ba ; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch ; Dương Ngọc Dũng h.đ. .- Tp. Hồ Chí Minh ; Trung Quốc : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh... , 2010 .- 203tr. : ảnh ; 23cm
  Tóm tắt: Tóm lược những đặc trưng cơ bản của quá trình cải cách ở Trung Quốc trong 30 năm từ 1978 đến 2008
/ 65000đ

  1. Kinh tế.  2. Phát triển.  3. Cải cách.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Thị Thu Hằng.   II. Dương Ngọc Dũng.
   330.951 Đ458PH 2010
    ĐKCB: NL.000755 (Sẵn sàng)  
13. TRIỆU KHẢI CHÍNH
     Kỳ tích Phố Đông : 30 năm phát triển kinh tế ở Trung Quốc / Triệu Khải Chính, Thiệu Dục Đống ; Dương Ngọc Dũng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh ; Bắc Kinh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Nxb. Truyền bá Ngũ Châu , 2010 .- 183tr. : minh hoạ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bối cảnh lịch sử, các chính sách, tiến trình và những thành tựu trong quá trình phát triển khu công nghiệp, khu đô thị mới Phố Đông, Thượng Hải trong suốt 30 năm cải cách và mở cửa ở Trung Quốc
/ 60000đ

  1. Khu công nghiệp.  2. Cải cách.  3. Kinh tế.  4. {Trung Quốc}  5. {Phố Đông}  6. {Thượng Hải}  7. |Khu đô thị|
   I. Dương Ngọc Dũng.   II. Thiệu Dục Đống.
   338.0951 K600T 2010
    ĐKCB: NL.001049 (Sẵn sàng)  
14. PAULSON, HENRY M.
     Bàn về Trung Quốc - Tiết lộ của người trong cuộc về siêu cường kinh tế mới / Henry M. Paulson ; Dịch: Vũ Hoàng Linh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 646tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: Dealing with China : An insider unmasks the new economic superpower
  Tóm tắt: Trình bày khái quát quá trình cải cách kinh tế của Trung Quốc từ những năm 1990 đến nay giúp chúng ta hiểu thêm về chính sách kinh tế và các vấn đề kinh tế của nước Mỹ thời gian qua, nhất là những quan hệ kinh tế có liên quan trực tiếp đến Trung Quốc
   ISBN: 9786045737217

  1. Chính sách kinh tế.  2. Kinh tế.  3. {Trung Quốc}  4. [Sách tham khảo]
   I. Vũ Hoàng Linh.   II. Nguyễn Thị Phương.   III. Tạ Phúc Đường.
   330.951 B105V 2018
    ĐKCB: NL.000730 (Sẵn sàng)  
15. VƯƠNG NHAN TÙNG
     Câu chuyện chiến tranh / Vương Nhan Tùng .- Đồng Nai : Đồng Nai , 2010 .- 147tr ; 21cm. .- (Những câu chuyện hành động có thật)
  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [TríiThức Việt]
   I. Trương Bằng.
   895.1 C125CH 2010
    ĐKCB: NL.003098 (Sẵn sàng)  
16. TỐNG NHẤT PHU
     Gương sáng danh nhân: Liêm / Tống Nhất Phu ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 152tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Nho sử Trung Hoa)
  Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
/ 24000đ

  1. Danh nhân.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện ngắn]
   I. Hà Sơn.
   951 G561S 2009
    ĐKCB: NL.003095 (Sẵn sàng)  
17. LÝ BẠCH
     Thơ Lý Bạch / Ngô Văn Phú s.t., b.s., dịch thơ .- H. : Văn học , 2011 .- 411tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thơ Lý Bạch, khái quát thân thế và cuộc đời nhà thơ Lý Bạch và những đề tài cùng nghệ thuật trong thơ của ông
/ 45000đ

  1. Lý Bạch.  2. Văn học cổ đại.  3. {Trung Quốc}  4. [Thơ]
   I. Ngô Văn Phú.
   895.1 TH460L 2011
    ĐKCB: NL.003197 (Sẵn sàng)  
18. Học viện y học đáng sợ : Chuyện quái dị ở trường học .- H. : Văn học , 2009 .- 239tr ; 21cm. .- (Hội bàn chuyện quái dị số 1 Trung Quốc. Quái đảm hiệp Hội)
   ISBN: 895.13

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện kinh dị.  3. {Trung Quốc}
   895.13 H419V 2009
    ĐKCB: NL.003336 (Sẵn sàng)  
19. TỐNG NHẤT PHU
     Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 146tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Nho sử Trung Hoa)
  Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
/ 24000đ

  1. Danh nhân.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện ngắn]
   I. Hà Sơn.
   951 G561S 2009
    ĐKCB: NL.003242 (Sẵn sàng)  
20. Những khúc xương hoang tưởng : Chuyện quái dị ở bệnh viện .- H. .- 243tr. ; 21cm. .- (Hội bàn chuyện quái dị số 1 Trung Quốc. Quái đảm hiệp Hội)
/ 40.000

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện kinh dị.  3. {Trung Quốc}  4. {Trung Quốc}
   895.13 NH556KH 2009
    ĐKCB: NL.003251 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»